Ngày sinh: 08/10/1954 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
| 
			 Thời gian  | 
			
			 Ngành, lĩnh vực đào tạo  | 
			
			 Nơi đào tạo (Tên trường, nước)  | 
		
| 
			 1973-8/1977  | 
			
			 Bộ đội chiến trường B2  | 
			
			 Miền Nam Việt Nam  | 
		
| 
			 1977-1982  | 
			
			 Công nghệ hóa- Thực phẩm  | 
			
			 Đại học Bách Khoa Hà Nội  | 
		
| 
			 1983- 08/1989  | 
			
			 Nghiên cứu viên Viện Công nghiệp Giấy Việt Nam  | 
			
			 Thành phố Việt Trì  | 
		
| 
			 1990- 12/1995  | 
			
			 Nghiên cứu sinh Liên bang Nga, ngành Công nghệ hóa gỗ-xen-luy-lo  | 
			
			 Xanh-petec-bua, Nga  | 
		
| 
			 1998  | 
			
			 Chứng chỉ Khoa học quản lý nhà nước 4 tháng tại Học viện Hành chính Quốc gia  | 
			
			 Hà Nội  | 
		
| 
			 2007  | 
			
			 Học Công nghệ hóa- giấy 01 tháng tại Sendai, Nhật Bản  | 
			
			 Nhật Bản  | 
		
| 
			 Thời gian  | 
			
			 Chức vụ (nếu có)  | 
			
			 Lĩnh vực chuyên môn  | 
			
			 Nơi công tác 
  | 
		
| 
			 1983-1989  | 
			
			 Nghiên cứu viên  | 
			
			 Kỹ sư máy và thiết bị giấy Xen-luy-lo  | 
			
			 Viện Công nghiệp giấy Xeluylo Việt Nam  | 
		
| 
			 1991- 1995  | 
			
			 Nghiên cứu sinh  | 
			
			 Công nghệ hóa gỗ- xeluylo  | 
			
			 Viện Hàn lâm Lâm nghiệp Xanh-petec-bua  | 
		
| 
			 1996-2002  | 
			
			 Trưởng phòng thí nghiệm Hóa Lý  | 
			
			 Nghiên cứu Công nghệ giấy- xeluylo  | 
			
			 Viện Công nghiệp giấy xenluylo Việt Nam  | 
		
| 
			 2002-2011  | 
			
			 Phó Ban dự án và Phó tổng giám đốc  | 
			
			 Phụ trách kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng Nhà máy giấy An Hòa- Tuyên Quang  | 
			
			 Công ty Cổ phần giấy An Hòa  | 
		
| 
			 2017- nay  | 
			
			 Chủ tịch Hội đồng quản lý  | 
			
			 Hội đồng quản lý  | 
			
			 Viện Nghiên cứu và ứng dụng Nông nghiệp hữu cơ  |